HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG CÁC NGUYÊN LIỆU PHÂN BÓN

Viết bởi Jayce Phan, Ngày 16/06/2021

1. Thông số hàm lượng của mốt số đa lượng

Tên thương mại Công thức hoá học Hàm lượng
Ure  (NH2)2CO N = 46%
Amonium Nitrat (NH4NO3) NH4NO3 N = 35%
Amonium Sunphat (SA) (NH4)2SO4 N = 21%, S = 23%
Amonium Clorua NH4Cl N = 25%
Amonium Cabonate NH4CO3 N = 24%
Amonium Bicabonate (NH4)2HCO3 N=  17%
Xianamit Canxi CaCN2 N = 21%
Dung dịch Amoniac NH4OH N = 20%
Mono Amoni Photphat (MAP) NH4H2PO4

N = 10%; P2O5 = 50%

N = 12%; P2O5 = 61%

Diamonum Photphat (DAP) (NH4)2HPO4

N: 21%, P2O5: 53%

N: 18%, P2O5: 46%

Sodium Nitrate NaNO3 N = 16%
Canxi Nitrate Ca(NO3)2. 4H2O

NO3 = 14.4%, NH4 = 1.1% ; Ca=26%

NO3 = 16.7%, NH4=0.3%, Ca= 33%

ThiO Urea NH2CSNH2 N = 35%; S = 40%
Kali Nitrate KNO3 N = 13%; K2O = 46%
Super lân đơn Ca(H2PO4)2CaSO4 P2O5 = 16%; S = 11%; CaO = 17%
Super lân kép Ca(H2PO4)2 P2O5 = 40%
Lân nung chảy Ca,Mg(H2PO4)2 P2O5 = 15%; CaO = 25%; MgO = 15%
Dipotassium phosphate (DKP) K2HPO4 P2O5 hh = 41%; K2Ohh = 54%
Mono Kali Photphat (MKP) KH2PO4 P2O5 = 52%; K2O = 34%
Kali Clorua (MOP) KCl K2O = 60%
Kali Sunphat K2SO4 K2O = 50 - 52%%; S = 18%
Kali Bicacbonat KHCO3 K2O = 45%
Kali Cacbonat K2CO3 K2O = 66 - 68%%

Bảng dinh dưỡng tham khảo của các nguyên liệu phân bón. 

2. Bảng hàm lượng dinh dưỡng trung, vi lượng

Tên thương mại Công thức hoá học Hàm lượng
Magie Sunphat MgSO4.H2O MgO = 28% (Mg: 17); S = 23%
Magie Sunphat MgSO4.7H2O MgO = 16% (Mg: 7,8); S = 16%
Magie Chelate MgEDTA Mg = 6% (MgO: 9,9
Magie Nitrate Mg(NO3).6H2O MgO = 16%, N = 11%
Canxi Nitrate Ca(NO3)2.4H2O

CaO = 26%, N: 15.5%

CaO = 33%, N = 17%

Canxi sunphat CaSO4 CaO = 56%; S = 30%
Canxi Chelate CaEDTA Ca = 10%
Đồng Sunphat CuSO4.5H2O Cu = 25%; S=12%
Đồng Chelate CuEDTA Cu = 15%
Sắt Sunphat FeSO4.7H2O Fe = 20%; S = 18%
Sắt Chelate EDTA FeEDTA Fe = 13%
Sắt Chelate EDDHa FeEDDHa Fe = 6%
Sắt Chelate DTPA FeDTPA Fe = 11%
Kẽm Sunphate ZnSO4.7H2O Zn = 22,8%; S = 17,8%
Kẽm Sunphate ZnSO4.H2O Zn = 22,8%; S = 17,8%
Kẽm Chelate ZnEDTA Zn = 15%
Mangan Sunphate MnSO4.7H2O Mn = 19%; S = 11%
Mangan Chelate MnEDTA Mn = 13%
Axit Boric H3BO3 B = 17%
Natri Borat (hàn the) Na2B4O7.5H2O B = 13%
Natri Borat (hàn the) Na2B4O7.10H2O B = 11%
Solubor (Siêu bo) Na2B8O13.4H2O B = 20,5%
Amomium Tetra Molybdate (NH4)6Mo7O24.4H2O N = 7%; Mo = 53%
Sodium Molybdate Na2MoO4.2H2O Mo: 39%
Natri Silicat Na2SiO3.5H2O SiO2 = 28%

3. Cách tính hàm lượng các yếu tố dinh dưỡng trong hợp chất

%Dinh dưỡng = (Khối lượng phân tử yếu tố dinh dưỡng/tổng khối lượng phân tử hợp chất) x % độ tinh khiết x Hệ số quy đổi từ dạng nguyên tử sang dạng Oxit; VD: K -> K2O).

Hệ số quy đổi được tính như sau: Hệ số K2O/K= (39 x 2 + 16)/39 x 2 = 1,2; Hệ số P2O5/P = (31 x 2 + 16 x 5)/31 x 2 = 2,29; tương tự như vậy tính được hệ số CaO/Ca = 1,4 và hệ số MgO/Mg = 1,65

VD 1: tính hàm lượng Đạm (N) trong Urea, CTHH của Urea là (NH2)2CO

%N==46,66%

%N = (14x2/(((14+2)x2+12+16) x 1 x 1) = 46,66% (ở đây được xem độ tinh khiết của Urea = 100%; hệ số quy đổi = 1)

VD 2: tính hàm lượng Kali (K2O) trong KNO3

%K2O = (39/(39+14+16x3)) x 96,2% x 1,2 = 44% (ở đây xem độ tinh khiết của KNO3 = 96,2%, và hệ số quy đổi = 1,2)

 

Nguồn Camnangcaytrong.vn

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:
popup

Số lượng:

Tổng tiền: